Mô tả
Cùng với mẫu biến tần SOFAR HYD 3000-ES, thì inverter năng lượng mặt trời SOFAR HYD 5000-ES là 2 loại biến tần hòa lưới có tích hợp lưu trữ rất hiện đại mà Sotek đã nhập hàng về.
Hiện nay, các chủ đầu tư lắp đặt điện mặt trời ở các vùng trung tâm đang có xu hướng nghiên về các hệ thống năng lượng mặt trời vừa có khả năng hòa lưới vừa có thể lưu trữ được sản lượng điện mặt trời của họ. Hiểu được nhu cầu của các chủ nhà/chủ doanh nghiệp, chúng tôi đã lựa chọn hãng inverter uy tín SOFAR để nhập hàng nhằm cung cấp cho Khách hàng. Sản phẩm có chất lượng cao, sở hữu những tính năng tốt nhất, ứng dụng các công nghệ mới nhất và đặc biệt bảo hành lên đến 5 năm.
Ưu điểm nổi trội của inverter hòa lưới có lưu trữ SOFAR HYD 5000-ES
- Sản phẩm tích hợp công nghệ theo dõi điểm công suất tối đa MPPT dựa trên thời gian thực, điều này cực kỳ hữu ích cho việc tối đa hóa sản lượng điện mặt trời tạo ra từ tấm pin năng quang điện.
- Phạm vi tiếp nhận điện áp đầu vào rộng cho phép nhiều tùy chọn loại pin mặt trời hơn.
- Linh hoạt trong việc thiết kế hệ thống với tính năng theo dõi MPPT kép.
- Sản phẩm vận hành an toàn, độ tin cậy và hiệu quả cao, giảm tối thiểu sự hao hụt năng lượng, đòi hỏi bảo trì ít.
- Có khả năng cách ly ắc quy với tấm pin với lưới điện trong trường hợp bị vượt quá tần số.
- Công nghệ quản lý pin lưu trữ tiên tiến giúp bảo vệ tối ưu tuổi thọ của pin.
- Với chỉ số chống bụi và chống thấm (IP) cao, cho phép người dùng có nhiều lựa chọn để bố trí inverter.
- Màn hình hiển thị thông tin trên biến tần khá lớn 4’LCD giúp việc theo dõi hệ thống rất dễ dàng.
- Giám sát đơn giản và thuận tiện trên điện thoại (ứng dụng smartphone) & PC (web).
- Chức năng quản lý lưới điện cực thông minh: khả năng phản kháng, giới hạn đầu ra AC phù hợp…
Các thông số kỹ thuật chi tiết
Model | SOFAR HYD 5000-ES |
Thông Số pin |
|
Loại pin | Lithium-ion, Lead-Axit |
Điện Áp pin Danh định | 48V |
Phạm vi điện áp pin | 42-58 V |
Dung Lượng pin | 50-2000AH |
Công suất sạc/xả tối đa | 3000W |
Dòng sạc tối đa | 65A (Lập Trình) |
Dòng xả tối đa | 70A (Lập Trình) |
Đường cong nạp (Lithium-ion) | BMS |
Đường cong nạp (Lead-acid) | 3-giai đoạn thích ứng với bảo trì |
Độ xả sâu | Lithium-ion: 0-90% DOD có thể điều chỉnhLead-Acid: 0-50% DOD có thể điều chỉnh |
Đầu vào DC |
|
Tối đa công suất đầu vào | 5500W |
Công suất DC cho 1 MPPT | 3000W (160V-520V) |
Điện áp đầu vào tối đa | 600V |
Điện áp đầu vào khởi động | 120V |
Điện áp đầu vào danh định | 360V |
Phạm vi điện áp Mppt hoạt động | 90-580V |
Phạm vi điện áp DC toàn tải | 250V-520V |
Sô MPPT | 2 |
Dòng điện áp đầu vào tối đa/mỗi MPPT | 12A/12A |
Dòng ngắn mạch tối đa ngõ vào trên mỗi MPPT | 15A/15A |
Đầu ra AC (trên lưới) |
|
Công Suất định mức | 5000W |
Công Suất Đầu Ra tối đa | 5000VA |
Điện Áp Lưới Điện danh định | L/N/PE, 220,230,240 |
Pha hoạt động | Duy nhất (L-N-PE) |
Dòng điện đầu vào/đầu ra lớn nhất | 22.8A |
Phạm Vi điện áp | 180V ~ 276V (Theo tiêu chuẩn địa phương) |
Phạm vi Tần Số lưới điện | 44-55Hz/54-66Hz (Theo tiêu chuẩn địa phương) |
THD | <3% |
Hệ số công suất | 1 Mặc định (+/-0.8 có thể điều chỉnh) |
Đầu ra AC (Cung Cấp Điện Khẩn Cấp – EPS) |
|
Công suất định mức EPS | 3000VA |
Pha hoạt động | 1 pha (L-N-PE) |
Điện áp, Tần Số định mức EPS | 230V, 50/60Hz |
Dòng điện định mức EPS | 13A |
Công suất đầu ra cực đại | 4000VA, 10s |
THD | 180-276Vac (Theo tiêu chuẩn địa phương) |
Thời gian chuyển đổi | 10s mặc định |
Hiệu quả |
|
Hiệu quả MPPT | 99.99% |
Hiệu quả tối đa của Biến Tần năng lượng mặt trời | 97.80% |
Hiệu suất thường trực | 97.30% |
Hiệu quá sạc tối đa của pin | 94.60% |
Hiệu quá xả tối đa của pin | 94.60% |
Bảo vệ |
|
Bảo vệ phân cực ngược hệ thống | Có |
Giám sát cách điện hệ thống | Có |
Phát hiện dòng dò | Có |
Bảo vệ quá dòng | Có |
Bảo vệ quá điện áp | Có |
Bảo vệ khởi động mềm pin | Có |
Dữ Liệu chung |
|
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -30 ℃… + 60 ℃ (trên 45 ℃ Giảm Tải) |
Tổn hao không tải | <5W |
Cấu trúc liên kết | High frequency isolation (for BAT) |
DC-switch | Có |
Mức độ Bảo Vệ | IP65 |
Phạm Vi Độ Ẩm cho phép | 0-100%, Không Ngưng Tụ |
Chứng nhận | NB/T32004-2013, AS4777, IEC62116, VDE0126-1G83/2, G59/3, EN50438, VDE-AR-N4105 |
Chế Độ kết nối tiêu chuẩn | RS485, Wi-Fi/GPRS, SD, CAN 2.0 |
Lớp Bảo vệ | Class I |
Độ cao hoạt động tối đa | 2000 m |
Kết Nối cảm biến dòng | Bên ngoài |
Tiếng ồn | <25dB |
Trọng lượng | 20.5 kg |
Làm mát | Tự nhiên |
Kích thước (W * H * D) | 566 * 394 * 173 mm |
Hiển thị | Màn hình LCD |
Bảo hành | 5 năm |